Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 1, 2020

Đồ bảo hộ lao động tiếng Anh là gì ?

Hình ảnh
Đồ bảo hộ lao động rất quen thuộc đối với chúng ta chẳng hạn như găng tay, quần áo, nón, giày …. Có tác dụng bảo vệ người lao động trong quá trình làm việc sẽ được gọi chung là đồ bảo hộ lao động. Trong bài viết này, bạn sẽ tìm hiểu về định nghĩa đồ bảo hộ lao động và một số tên tiếng Anh về đồ bảo hộ. Thiết bị điện dân dụng được ưa chuộng hiện nay Kinh nghiệm mua văn phòng phẩm uy tín giá rẻ Đồ bảo hộ lao động tiếng Anh là gì ? Đồ bảo hộ lao động tiếng Anh được dịch thành work wear. Tiếng Anh: Personal protective equiment (PPE) Ví dụ trong câu: Any item of PPE imposes a barrier between the wearer/user and the working environment. (Bất kỳ trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân đều). Giải thích: Trang thiết bị bảo hộ lao động cá nhân hay đồ bảo hộ lao động là những thiết bị giúp bảo vệ người lao động tránh được các mối nguy hiểm tại nơi làm việc, giảm thiểu các rủi ro xảy ra tai nạn lao động không đáng có khi tiếp xúc với hóa chất, phóng xạ, điện ….